Từ điển Thiều Chửu
堤 - đê
① Cái đê. ||② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.

Từ điển Trần Văn Chánh
堤 - đê
① Đê (như 隄, bộ 阜); ② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
堤 - đê
Bờ đất cao, đắp để ngăn nước lụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
堤 - đề
Tên người, tức Vũ Phương Đề, danh sĩ thời Lê mạt, tự là Thuần phủ, người xã Mộ trạch phủ Bình giang tỉnh Hải dương, đậu Tiến sĩ năm 39 tuổi, tức năm Vĩnh hựu thứ 2 đời Lê Ý Tông, 1736, làm quan tới Đông các Đại Học sĩ. Tác phẩm có bộ Công dư tiệp kí, chép tiểu truyện các danh nhân, xếp theo các địa phương, bài tựa viết năm 1775 — Một âm là Đê.


堤岸 - đê ngạn ||